Screenshot_1590981887

BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG TRỌN GÓI

Bao-gia-co-ban-xay-dung

– Giá trên chưa bao gồm V.A.T

-Đơn giá áp dụng cho các công trình thi công tại TP.HCM , Bình Dương , Biên Hòa

-Áp dụng cho kiểu nhà phố biệt thự tiêu chuẩn , với diện tích sàn từ 50-80m2 , có 2 phòng ngủ và wc

CHỦNG LOẠI VẬT TƯ SỬ DỤNG TRONG CÔNG TRÌNH

  • Gem cam kết sử dụng đúng chủng loại vật tư theo cam kết hợp đồng

PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH

  •  
  • Phần diện tích tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với cote vỉa hè tính 250% diện tích
  • Phần diện tích tầng hầm có độ sâu từ 1.7m đến 2.0m so với cote vỉa hè tính 200% diện tích
  • Phần diện tích tầng hầm có độ sâu từ 1.3m đến 1.7m so với cote vỉa hè tính 170% diện tích
  • Phần diện tích tầng hầm có độ sâu từ 1.0m đến 1.3m so với cote vỉa hè tính 150% diện tích
  • Phần móng công trình thi công móng băng tính 30% diện tích trệt
  • Phần móng công trình thi công móng đơn tính 20% diện tích trệt
  • Phần móng công trình thi công móng bè tính 50% diện tích trệt
  • Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích
  • Sân trước và sân sau tính 50% diện tích( trong trường hợp sân trước và sân sau có móng – đài cọc – đà kiềng tính 70% diện tích)
  • Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau tính 50% diện tích (sân thượng,sân phơi, mái BTCT, làm BTCT)
  • Mái tôn tính 30% diện tích (bao gồm phần xà gồ sắt hộp –tole) – tính theo mặt phẳng nghiêng
  • Mái bê tông cốt thép tính 50% diện tích
  • Mái ngói kèo sắt tính ( bao gồm vì kèo sắt và ngói) tính 70% diện tích– (tính theo mặt nghiêng)
  • Mái ngói BTCT ( bao gồm litô và ngói ) tính 100% diện tích– (tính theo mặt nghiêng)

BÁO GIÁ CHI TIẾT HOÀN THIỆN TRỌN GÓI

STT HẠNG MỤC ĐVT ĐỊNH MỨC %  
  Diện tích xây dựng        
  Móng đơn + nâng nền 1m (tính từ mặt đất tự nhiên – đối với nền đất cứng – không xây bó móng) m2 30%  
  Tầng trệt  m2 100%  
  Lầu …. m2 100%  
  Sân thượng m2 50%  
  Mái ngói thái SCG , Hệ kèo matruss  m2 mái dốc 50%  
2 Phát Sinh : Miễn phí        
Hỗ trợ thủ tục và chi phí xin phép xây dựng.
Bản vẽ mặt bằng kiến trúc. Bản vẽ thi công + 6 view phối cảnh (Số lần sửa đổi 3 lần)
Đèn trang trí tại các hộc âm tường (đã có trong bản vẽ)
Ốp tường mặt tiền tầng trệt đá Hoa cương như đá cầu thang ( Áp dụng cho nhà 1 mặt tiền & ngang tối đa 6m )      
Bao toàn bộ đường ống đồng 4 Phòng Ngủ, 1 phòng khách, dây dẫn & Nguồn , nước nóng lạnh cho 5 WC . Bộ 5 1.400.000
Bao toàn bộ hệ thống thiết bị sinh hoạt nóng lạnh  220,000
3 Những qui định chung :
Thiết kế tường hộc tường âm trang trí tại phòng khách đổi với tường bao 200mm
Đèn chiếu sáng :
 – Phòng khách trang trí 8 bộ đèn âm trần 60k/bộ và 1 đèn chùm 1,5tr/bộ. Dây đèn led âm trần 18k/m.
 – Phòng bếp trang trí 8 bộ đèn âm trần 60k/bộ và 1 đèn thả 500k/bộ.
 – Mỗi Phòng có 2 bộ chiếu sáng Điện Quang (DoubleWing, 24 W).
 – Phòng vệ sinh 1 bộ đèn Điện Quang (DoubleWing, 24 W).
 – Mỗi ban công là 1 bộ đèn ban công 24w giá 200k/bộ
 – Đèn cầu thang 150k/bộ/tầng .
Xây tường bao toàn bộ nhà 200mm      
Nhà phố liền kề chỉ sơn nước mặt tiền và Nội thất . Chống thấm tường bao xung quanh      
i.CÔNG TÁC THI CÔNG PHẦN THÔ
I. Thép
1 Thép đai cột ,dầm …( được gia công  kích thước hình dạng tại nhà máy thép ) Gia công tại nhà máy thép 16,000
2 Thép Ø6+Ø8    POMINA hoặc Việt Nhật 16,000
3 Thép Ø10  104,000
4 Thép Ø12  149,000
5 Thép Ø14  204,000
6 Thép Ø16  266,000
7 Thép Ø18 340,000
8 Kẽm buộc Thị Trường 19,000
9 Đinh 5F 19,000
II. Hệ thống cấp thoát nước đơn giá hoàn thiện như sau
1 Ống thoát nước cho hầm cầu, dùng loại ống Ø114 Bình Minh 270,000
2 Ống thoát nước cho  sàn mái, thoát nước Mưa, sàn rửa, ban công dùng loại ống Ø90, Ø60 190,000
3 Ống cấp nước sinh hoạt cho gia đình, dùng loại ống Ø27 +Ø21. Co, Tê, Cút, … 36,000
4 Linh kiện đi đường ống & Vật tư phụ 2,500,000
5 Vít, Silicon và vật tư khác   Thị Trường 4,000,000
III. Hệ thống điện tính theo diện tích xây dựng gồm:
1 Dây điện nguồn chính cho mỗi tầng 4.0   CADIVI 750,000
2 Dây điện ổ cắm 2.5   525,000
3 Dây bóng đèn phụ kiện 1.5   325,000
4 Đế âm tường SINO, 5C 3,000
5 Hộp nối  20,000
6 Ống luồn dây điện ( ruột gà d25 và d20 ) 53,000
IV. VẬT TƯ XÂY DỰNG THÔ VÀ NHÂN CÔNG
1 Xi măng bê tông  Hà Tiên hoặc Holcim 87,000
2 Xi măng xây tô  75,000
3 Gạch xây    GẠCH TUYNEL MC hoặc gạch phổ biến thị trường 900
4 Đá 4×6 Mua tai địa bàn thi công 300,000
5 Đá 1×2 350,000
6 Cát bê tông (Ghi chú: Bê tông các cấu kiện Mac 250 Trộn máy hoặc bê tông thương phẩm theo đúng tiêu chuẩn cấp phối) Mua tai địa bàn thi công 450,000
7 Cát xây tô, trộn (Ghi chú: Vữa xây tô Mac 75 Trộn máy hoặc bê tông thương phẩm theo đúng tiêu chuẩn cấp phối) Cát mi xây tô, mua tại địa bàn thi công 400,000
8 Cát san lấp   Thị trường 200,000
9 Phụ gia chống thấm vệ sinh & Sân thượng (Thùng) , tường bao bên ngoài KOVA CT-11A 1,450,000
    VẬT TƯ TRƯỚC KHI THI CÔNG PHẢI ĐƯỢC ĐÓNG GÓI MẪU TẠI CÔNG TRÌNH (CÁT, ĐÁ, GẠCH..)      
ii.CÔNG TÁC HOÀN THIỆN 
I.Công tác Tay vịn cầu thang (Giá bao gồm vật tư + nhân công lắp đặt)
1 Tay vịn cầu thang kiếng 10 mm =>  (Gỗ căm xe), Gỗ căm xe 1,350,000
II.Hệ thống cửa các loại ( Giá bao gồm Vật tư + nhân công lắp đặt)
1 Cửa Cổng sử dụng sắt hộp, khung 40x80cm hoặc tương đương Sắt hộp 40x80cm m2 1,200,000
2 Cửa cuốn đài loan tôn 6 zem 430,000/m2 + 1 motor 3,800,000 (bộ)    m2  
3 Cửa đi chính 4 cánh Nhôm Xingfa m2 2,000,000
4 Cửa đi 2 cánh Nhôm Xingfa m2 2,000,000
5 Cửa đi 1 cánh Nhôm Xingfa m2 2,000,000
6 Cửa sổ Nhôm Xingfa m2 1,900,000
7 Cửa đi  phòng ngủ 1 cánh, làm đố cửa, khóa tay gạt Việt Tiệp Cửa Gỗ Căm xe m2 3,800,000
8 Cửa phòng WC, khóa thường Nhôm Xingfa m2 2,000,000
9 Cửa thoát hiểm, cửa hậu, khóa chốt Nhôm Xingfa m2 2,000,000
11 Vách kính cường lực, bản lề sàn cho một phòng vệ sinh Kính cường lực dày 10mm 1,100,000
12 Lan can ban công  Inox 304 + kiếng cường lực dày 8mm 1,100,000
III.Hệ thống thiết bị nước sinh hoạt    
1 Bồn cầu hai khối INAX C – 504VAN INAX 2,690,000
2 Chậu lavabo chân ngắn Inax L 284V/L- 284VC Inax hoặc tương đương 1,300,000
3 Sen tắm nóng lạnh Inax BFV-1303S/BFV-1303S-4C Inax hoặc tương đương 1,630,000
4 Vòi rửa bát nước nóng lạnh SFV-302S Inax hoặc tương đương 1,630,000
5 Voi xả lavabo nóng lạnh LFV-902S-1 Inax hoặc tương đương 1,330,000
6 Chậu rửa bát Tân Á xuất khẩu Rossi RE-63/Sơn Hà SH2H1B1200 Tân Á Đại Thành hoặc Sơn Hà 1,300,000
7 Bồn nước inox 1500l 4,300,000
8 Máy Năng Lượng Mặt Trời ( NLMT) 160L 5,500,000
IV.Hệ thống thiết bị Điện    
1 Điện quang Double Wing, 24 W => sử dụng toàn bộ đèn led chiếu sáng Điện Quang 270,000
2 Máy điều hòa Nagakawa/tầng Nagakawa 5,700,000
3 Quạt hút mùi WC cho 5 WC  Panasonic 650,000
V.Công tác ốp lát
1 Lát nền nhà phòng khách, Phòng ngủ & Tầng lầu Gạch bóng kiếng 600X600 Vigracera,
Thanh Thanh,
ASIA,….. Hoặc các loại tương đương.
250,000
2 Lát nền WC 30×30   150,000
3 Ốp Tường WC 30×60 đến chiều cao 2,7m   150,000
4 Ốp Tường mặt bếp 30×60, cao đến mặt dưới tủ bếp trên 150,000
5 Ốp gạch dương tường tầng trệt, tường bên ngoài lầu 1: cao 1,5 m , gạch 300x600mm   150,000
6 Lát gạch sân thượng, ban công, gạch nền sân 40x40cm   95,000
7 Ốp đá hoa cương Mặt ngăn cấp vào phòng   Đá Kim Sa Trung (Vật tư và nhân công) 950,000
8 Ốp đá hoa cương bậc cầu thang, Len cầu thang
9 Lát đá hoa cương ngạch cửa chính, tam cấp
10 Ốp đá hoa cương mặt bàn Bếp (Chiều dài 5m theo bản vẽ thiết kế)  
VI.Công tác trang trí và phối màu
1 Trần thạch cao trần chìm tầng trệt và phụ kiện Vĩnh tường (Vật tư + nhân công lắp đặt) 130,000
2 Sơn nước nội thất (thùng)   Jotun Jotaplast hoặc tương đương 670,000
3 Sơn nước ngoại thất (thùng)   Jotun Jotatough hoặc tương đương 1,300,000
4 Bột trét Jotun trong (bao/40kg) Jotun hoặc tương đương 220,000
5 Bột trét Jotun ngoài (bao/40kg) Jotun hoặc tương đương 300,000

Tham khảo một số mẫu nhà đẹp

Mau 2 (4)
Mau Nha (8)
Mau 2 (12)
Mau Nha (1)
Mau 2 (14)
Mau Nha (5)
Mau 2 (7)
Mau Nha (14)
Mau Nha (13)
Mau Nha (4)
Mau 2 (13)
Mau Nha (11)
Mau 2 (8)
Mau Nha (6)
Mau Nha (12)
Mau Nha (26)
Mau Nha (20)
Mau Nha (16)
Mau Nha (15)
Mau Nha (24)
Mau Nha (27)
Mau Nha (28)
Mau Nha (30)
Mau Nha (29)
Mau Nha (17)
Mau Nha (21)
Mau Nha (23)
Mau Nha (34)
Mau Nha (39)
Mau Nha (37)
Mau Nha (40)
Mau Nha (43)
Mau Nha (45)
Mau Nha (42)
Mau 2 (4) Mau Nha (8) Mau 2 (12) Mau Nha (1) Mau 2 (14) Mau Nha (5) Mau 2 (7) Mau Nha (14) Mau Nha (13) Mau Nha (4) Mau 2 (13) Mau Nha (11) Mau 2 (8) Mau Nha (6) Mau Nha (12) Mau Nha (26) Mau Nha (20) Mau Nha (16) Mau Nha (15) Mau Nha (24) Mau Nha (27) Mau Nha (28) Mau Nha (30) Mau Nha (29) Mau Nha (17) Mau Nha (21) Mau Nha (23) Mau Nha (34) Mau Nha (39) Mau Nha (37) Mau Nha (40) Mau Nha (43) Mau Nha (45) Mau Nha (42)

quy trình chuẩn bị và thi công

  • Chuẩn bị xây dựng
  • 1.     Phá dỡ công trình cũ
  • 2.     Hút hầm cầu và dọn đẹp mặt bằng, đổ xà bần
  • 3.     Tập kết vật tư
  • 4.     Chuẩn bị kho bãi, lán trại
  • 5.     Chuẩn bị điện, nước phục vụ công việc xây dựng
  • 6.     Hàng rào che chắn, phủ bạt che chắn
  • Thực hiện xây dựng: 
  • Phần thô:
  • 1.     Móng: Đào đất, đắp đất, gia công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông
  • 2.     Thân: gia công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông cột, sàn, dầm. Xây tô, cán nền
  • 3.     Mái: Lắp dựng xà gồ, lọp mái
  • 4.     Lắp khung bao cửa
  • 5.     Hệ thống đường ống: điện, nước, ADSL, TV
  • Phần hoàn thiện:
  • 1.     Bả matit, sơn nước, sơn dầu
  • 2.     Lắp và hoàn thiện cửa gỗ, thép, nhôm
  • 3.     Lắp lan can, tay vịn cầu thang, lan can mặt tiền
  • 4.     Đóng trần thạch cao
  • 5.     Ốp lát gạch đá trang trí
  • 6.     Ốp đá cầu thang, bàn bếp
  • 7.     Lát nền nhà, WC, sân
  • 8.     Lắp thiết bị điện: CB, công tắc, ổ cắm…
  • 9.     Lắp đèn chiếu sáng
  • 10. Lắp thiết bị vệ sinh, bồn nước, máy bơm, máy nước nóng, lắp gương và vòi nước, treo khăn…
  • ::::::::: KINH NGHIỆM XÂY NHÀ: TRÌNH TỰ THI CÔNG :::::::::
  • Mách nhỏ cho bạn:
  • Sau mỗi một giai đoạn thi công sẽ có một đợt nghiệm thu khối lượng công việc. Với mỗi đợt nghiệm thu ấy sẽ tương ứng với 01 lần thanh toán.
  • Các đợt thanh toán khi xây nhà phổ biến như sau:
  • Đợt 1: ngay sau khi khởi công
  • Đợt 2: khi đổ bê tông móng, đà kiềng
  • Đợt 3: sau khi đổ bê tông lửng
  • Đợt 4: sau khi đổ bê tông lầu 1  
  • Đợt 5: sau khi đổ bê tông lầu 2  
  • Đợt 6: sau khi đổ bê tông lầu 3….n      
  • Đợt 7: sau khi lợp mái     
  • Đợt 8: sau khi xây tô (đạt 80% khối lượng)   
  • Đợt 9: bàn giao đưa công trình vào sử dụng  
  • Đợt 10: Sau 3 tháng bàn giao